Sàn vinyl thể thao ngoài trời
Sàn thể thao ngoài trời hay còn gọi là sàn vinyl thể thao ngoài trời, là một sản phẩm cao cấp được cấu tạo từ nhựa tổng hợp, liên kết với nhau nhiều lớp có tính năng đàn hồi tốt, chịu được nắng mưa, chịu được nhiệt độ cao, không bị co rút, không bị xẹp, chống trơn trượt rất tốt.
Những khu vực nào thì dùng sàn thể thao ngoài trời?
Sàn thể thao ngoài trời được dùng rộng rãi trong các khu vực thể thao như: sân tennis ngoài trời, sân tennis trong nhà, sân bóng rổ ngoài trời, sân bóng chuyền ngoài trời, Đường chạy điền kinh, sân vận động, sân đá bóng ngoài trời, khu vui chơi trẻ em, công viên
Sàn thể thao ngoài trời có ưu điểm gì?
Sàn thể thao ngoài trời có rất nhiều ưu điểm như: màu sắc đẹp, bề mặt chống trơn trượt rất tốt, sàn có khả năng điều phối lực và giảm lực, chịu được nắng mưa, chiu được nhiệt độ cao, chống cháy, khả năng co giãn rất tốt, không bị xẹp...
Vì sao nên sử dụng sàn thể thao cho sân tennis hơn là sử dụng sơn?
Sàn thể thao có nhiêu ưu việt hơn sơn tennis về chất lượng và tiêu chuẩn
+ Sàn thể thao có thể giúp vận động viên bật cao hơn và tiếp đất tốt hơn so với Sơn
+ Độ nảy của quả bóng khi tiếp đất trên sàn thể thao sẽ tốt hơn trên bề mặt sơn vì bề mặt trên của sàn thể thao cứng nhưng bên trong lại có tính năng đàn hồi dẫn đến quả bóng sẽ giảm ma sát và có thêm lực phản đẩy quả bóng đi.
+ Khi các vận động viên bị té ngã trên sàn thể thao sẽ không bị trấn thương và trầy như nền sơn
+ Người chơi trên sàn thể thao sẽ không mọi chân nhờ tính năng chống trơn trược và độ đàn hồi tốt của sàn thể thao
+ Thân thiện với mọi người hơn
+ Khách hàng của bạn sẽ quay lại rất nhiều nếu bạn sử dụng sàn thể thao
...............
Tại sao bạn nên sử dụng sàn thể thao cho sân bóng rổ ngoài trời?
Nhờ các tính năng của sàn thể thao giúp người chơi có được cảm giác tuyệt vời hơn, thích được chơi hơn
các ưu điểm và tính năng giống như sân tennis
Thương hiệu nào được sử dụng làm sàn thể thao ngoài cho các công trình?
Hiện nay trên thế giới chỉ có Asiaflor là thương hiệu có sàn vinyl thể thao ngoài trời được chứng nhận bởi các kiểm định quốc tế là sàn Asiaflor đạt tiêu chuẩn
Để thi công sàn vinyl thể thao ngoài trời cần những điều kiện gì?
Quá trình lắp đặt và thi công sàn thể thao ngoài trời cần những điều kiện sau:
+ Nền sàn bắt buộc phải đổ bằng bê tông xoa phẳng bề mặt phải láng, có lớp chống thấm phía dưới bê tông và có cốt thép
+ Xung quanh sân phải có hệ thống thoát nước tốt
+ Cấu tạo của nền bê tông: lớp dưới cùng là lớp đá-> đổ bê tông mỏng lót ->lớp sơn chống thấm hoặc bạt ->cốt thép-> đổ bê tông
Độ dày bê tông từ 10-20cm
+ Nền bê tông phải thật sự khô ráo, không được mưa trước 7 ngày và sau khi hoàn tất thi công là 3 ngày lúc đó keo sẽ kết dính đông cứng
Giá sàn thể thao ngoài trời bao nhiêu một m2 và tiến độ như thế nào?
Giá từ 500k/m2 - 1 triệu/m2 tùy theo độ dày và số lượng
Sàn vinyl thể thao ngoài trời nhập từ 20-25 ngày
Sản phẩm bảo hành: 10 năm
Tuổi thọ trên 20 năm
Sản thể thao được sản xuất khổ theo yêu cầu, bề mặt theo mẫu màu sắc tùy ý mình chọn
Thi công sàn vinyl thể thao như thế nào?
+ Sàn vinyl được kết dính trực tiếp xuống nền bê tông nhờ lớp keo chuyên dụng ngoài trời, lớp keo này sau 3 ngày sẽ chết hẳn và cứng như đá
+ Sàn thể thao ngoài trời được sản xuất theo khổ sân:
+ Sàn có chiều rộng = 1.8m
+ chiều dài được cắt theo yêu cầu dài tối đa 20m
+ độ dày từ 4.5mm-13mm
Hãy cho tôi biết độ dày tiêu chuẩn sử dụng cho các sân thể thao?
+ Sân tennis: dày 4.5mm-6mm ( tiêu chuẩn tốt nhất)
+ Sân bóng rổ: dày 4.5mm-8mm ( tiêu chuẩn tốt nhất)
+ Sân bóng chuyền: dày 6mm-8mm ( tiêu chuẩn tốt nhất)
+ sân chạy điền kinh: dày 13mm ( tiêu chuẩn tốt nhất)
+ Sân đá bóng ngoài trời: dày 4.5mm-6mm ( tiêu chuẩn tốt nhất)
+ khu vui chơi trẻ em: dày 8mm-13mm ( tiêu chuẩn tốt nhất)
Mẫu sản phẩm:
01 02
03 04
05 06
07 08
09
Catalog sàn thể thao ngoài trời
Thông số kỹ thuật sàn thể thao ngoài trời:
Asiaflor Outdoor Sports Flooring Sàn Thể Thao Ngoài Trời Asiaflor |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
National Sport Goods Quality Supervision and Inspection Center - Inspection Report Trung tâm giám sát và kiểm tra chất lượng sản phẩm thể thao Quốc Gia - Báo cáo kiểm tra |
|
|||||||
NO. GT1504270 |
|
|||||||
No. Stt |
Test Items Nội dung kiểm tra |
Unit Đơn vị |
Technical requirements Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Test Results Kết quả kiểm tra |
Indivudial Judgment Đánh giá cá nhân |
|
||
|
||||||||
1 |
|
g/kg |
≤ 0.05 |
0.02 |
Qualified Đạt chất lượng |
|
||
2 |
Toluene Xylene Chất hóa học Toluene Xylene |
g/kg |
≤ 0.05 |
Not detected (detection limit of 0.02g/kg) Không tìm thấy (phát hiện chỉ trong giới hạn 0.02g/kg |
Qualified Đạt chất lượng |
|
||
3 |
Free toluene diisocyanate Chất hóa học Free toluene diisocyanate |
g/kg |
≤ 0.2 |
Not detected (detection limit of 0.1g/kg) Không tìm thấy (phát hiện chỉ trong giới hạn 0.1g/kg |
Qualified Đạt chất lượng |
|
||
4 |
Heavy metal Kim loại nặng |
Soluble Lead Chì hòa tan |
g/kg |
≤ 90 |
34 |
Qualified Đạt chất lượng |
|
|
Soluble Cadmium Cadmium hòa tan |
≤ 10 |
0.3 |
Qualified Đạt chất lượng |
|
||||
Soluble Chromium Chromium hòa tan |
≤ 10 |
2 |
Qualified Đạt chất lượng |
|
||||
Soluble Mercury Thủy ngân hòa tan |
≤ 2 |
Not detected (detection limit of 0.003mg/kg) Không tìm thấy (phát hiện chỉ trong giới hạn 0.003g/kg |
Qualified Đạt chất lượng |
|
||||
NO. GT1504238 |
|
|||||||
No. Stt |
Test Items Nội dung kiểm tra |
Unit Đơn vị |
Technical requirements Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Test Results Kết quả kiểm tra |
Indivudial Judgment Đánh giá cá nhân |
|
||
|
||||||||
1 |
Shock Absorption Khả năng chịu va chạm |
% |
35 ~ 50 |
38 |
Qualified Đạt chất lượng |
|
||
2 |
Vertical Deformation Biến dạng thẳng đứng |
mm |
0.6 ~ 2.5 |
0.8 |
Qualified Đạt chất lượng |
|
||
3 |
Skid Value (BPN 20°C) Độ bám |
|
≥ 47 |
68 |
Qualified Đạt chất lượng |
|
||
4 |
Fire- Retardant Chất làm chậm cháy |
level |
1 |
1 |
Qualified Đạt chất lượng |
|
||
5 |
Durability Độ bền (168h) |
Tensile Strength Sức căng |
MPa |
≥ 0.5 |
2.7 |
Qualified Đạt chất lượng |
|
|
Elongation at Break Độ giãn tại điểm gãy |
% |
≥ 40 |
159 |
Qualified Đạt chất lượng |
|
|||
6 |
Tensile Strength Sức căng |
MPa |
≥ 0.5 |
2.8 |
Qualified Đạt chất lượng |
|
||
7 |
Elongation at Break Độ giãn dài giới hạn |
% |
≥ 40 |
188 |
Qualified Đạt chất lượng |
|
||
NO. GT1504271 |
|
|||||||
No. Stt |
Test Items Nội dung kiểm tra |
Unit Đơn vị |
Technical requirements Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Test Results Kết quả kiểm tra |
Indivudial Judgment Đánh giá cá nhân |
|
||
1 |
VCM Limited Giới hạn VCM |
|