Thảm trải sàn là một vật liệu textile lót sàn nhà.

Tìm hiểu nghĩa của thảm (carpet). 

The widespread popularity of carpets has inspired stories of themagic carpet, a legendary carpet that can be used to transport people who are on it instantaneously or quickly to their destination.

car·pet

  (kär′pĭt)
n.
1.
a. thick heavy covering for a floor, usually made of woven wool or synthetic fibers, especially one covering the entire surfaceof the floor.
b. The fabric used for this floor covering.
2. surface or surface covering that is similar to a rug: carpet of leaves and pine needles on the forest floor.
tr.v. car·pet·edcar·pet·ingcar·pets
To cover with or as if with a carpet: carpet the stairs; snow that carpeted the sidewalks.
Idiom:
on the carpet
1. In a position of being reprimanded by one in authority: was called on the carpet for cheating.
2. Under discussion or consideration: Important matters will be on the carpet at today's meeting.

[Middle English, from Old French carpitefrom Medieval Latin carpītafrom Old Italian carpitafrom carpireto pluckfrom Latincarperesee kerp- in Indo-European roots.]
American Heritage® Dictionary of the English Language, Fifth Edition. Copyright © 2011 by Houghton Mifflin Harcourt Publishing Company. Published by Houghton Mifflin Harcourt Publishing Company. All rights reserved.

carpet

 (ˈkɑːpɪt)
n
1. (Furniture)
a. heavy fabric for covering floors
b. (as modifier): carpet sale.
2. covering like a carpet: carpet of leaves.
3. on the carpet
a. before authority to be reproved for misconduct or error
b. under consideration
vb (tr) , -pets-peting or -peted
4. (Furniture) to cover with or as if with a carpet
5. to reprimand
[C14: from Old French carpite, from Old Italian carpita, from Late Latin carpeta, literally: (wool) that has been carded, from Latin carpere topluck, card]
Collins English Dictionary – Complete and Unabridged © HarperCollins Publishers 1991, 1994, 1998, 2000, 2003

car•pet

 (ˈkɑr pɪt) 

n.
1. heavy woven or felted fabric for covering floors.
2. covering of this.
3. any surface or covering resembling a carpet.
v.t.
4. to cover or furnish with or as if with a carpet.
Idioms:
on the carpet, summoned for a reprimand.
[1300–50; Middle English carpete cloth covering < Middle French carpite or Medieval Latin carpīta < Italian carpita < Vulgar Latin *carpīta,past participle of *carpīre, for Latin carpere to pluck]
Random House Kernerman Webster's College Dictionary, © 2010 K Dictionaries Ltd. Copyright 2005, 1997, 1991 by Random House, Inc. All rights reserved.

Carpet

 a covering or expanse, as of grass or flowers; used figuratively.
Examples: carpet of flowers, 1854; grassy carpet, 1593.
Dictionary of Collective Nouns and Group Terms. Copyright 2008 The Gale Group, Inc. All rights reserved.

carpet


Past participle: carpeted

Thảm là một loại vật liệu trải sàn bằng vải (Textile) gồm những sợi (Pile) liên kết với nhau bằng một cái đế (Backing) của nó. Các sợi (Pile) thông thường được làm bằng những chất liệu khác nhau từ sợi len (wool), sợi tổng hợp (polypropylene), sợi nai lông (Nylon), sợi Pô lít te (Polyester) và thường thì được bao gồm những sợi soắc (twisted tufts) được se khô đan lại với nhau.

carpet is a textile floor covering consisting of an upper layer of "pile" attached to a backing. The pile is generally either made from wool or a man made fibre such aspolypropylenenylon or polyester and usually consists of twisted tufts which are often heat-treated to maintain their structure.

Chúng ta tìm hiểu từ ngữ Textile

textile /'tekstail/
* tính từ
- dệt, có sợi dệt được
=textile materials+ nguyên liệu để dệt
=textile fabric+ vải
=textile industry+ công nghiệp dệt
* danh từ
- hàng dệt, vải
- nguyên liệu dệt (bông, gai, đay...)

 

textile tại French => Vietnamese Của Giải thích:

@textile
* tính từ
- cho sợi (ngành dệt)
=Plantes textiles+ cây cho sợi
- dệt
=Industrie textile+ công nghiệp dệt
=Fibre textile+ sợi dệt
* danh từ giống đực
- sợi dệt
- vải dệt
- công nghiệp dệt, ngành dệt
=Travailler dans le textile+ làm việc trong ngành dệt

Tóm lược Thảm là gì?

Contents

  [hide

The term carpet comes from Old French carpite, from Old Italian carpita, "carpire" meaning to pluck.[1][2] The term "carpet" is often used interchangeably with the term "rug". Some define a carpet as stretching from wall to wall.[3] Another definition treats rugs as of lower quality or of smaller size, with carpets quite often having finished ends. A third common definition is that a carpet is permanently fixed in place while a rug is simply laid out on the floor.

Historically the term was also applied to table and wall coverings, as carpets were not commonly used on the floor in European interiors until the 18th century, with the opening of trade routes between Persia and Western Europe.

Liên hệ ngay


Ngày cập nhật 2017/03/01 Tác giả: Carpets.vn





Bản quyền thuộc về Sàn Nhựa Gạch Nhựa © 2024
 Hôm nay: 491  Tổng số: 633946