Sàn ESD Tiles chống tĩnh điện
Công ty Vật liệu sàn Vinafloor chính thức trở thành nhà phân phối lớn sàn Viny, sàn ESD Tiles, Sàn thể thao, Sàn PVC, Sàn cao su Rubber của Pháp, Bungary, Anh, Mỹ, Taiwan, Thailand, Nhật... tại thị trường Việt nam. Quý khách liên hệ trực tiếp Vinafloor để có giá tốt nhất.
1. Nơi sử dụng:
- Nơi sản xuất, lắp ráp và kiểm tra quá trình chất bán dẫn
- Sản xuất, lắp ráp và phòng thí nghiệm ứng dụng cho các sản phẩm điện, điện tử
- Phòng máy tính, phòng thí nghiệm
- Phòng sạch, phòng thông tin, tổng đài, phòng mổ trong bệnh viện, trong y dược.
- Nơi sản xuất chất dể cháy, nổ như gas
- Những nơi cần bắt buộc phải sử dụng chống tĩnh điện
2. Những đặc tính:
Chống tĩnh điện: Chống tĩnh điện tốt, độ chống tĩnh điện là 2.5x 104 – 1.0x 109. Những hạt chống tĩnh điện truyền dẫn được hình thành trong cấu trúc mắt lưới dặc biệt có tuổi thọ sử dụng bền vững và chống tĩnh điện tốt.
Dễ tạo mẫu: Có tông màu và kết cấu giống tự nhiên nên có tính thẩm mỹ cao
Độ bền cao: Nổi trội với tính bền, chống thấm nước và chống hóa chất
Bảo vệ môi trường: Bề mặt của sàn chống tĩnh điện nên không bám bụi, sạch và cũng dể dàng loại bỏ vết bẩn
Khả năng chịu tải tốt: Khả năng vượt trội về tính chịu tải cao khi đặt nhiều loại máy khác nhau, những bánh xe, giường.
3. Đặc điểm kỹ thuật:
TÍNH CHẤT |
KẾT QUẢ KIỂM TRA |
|
Độ dày |
2.0/ 2.5/ 3.0/ 4.5mm |
|
Kích thước |
305x 305/ 600x 600/ 610x 610/ 900x 900mm |
|
Trọng lượng/ m2 |
2mm: 3.06kg/m2; 3mm: 4.26kg/m2 |
|
Kích thước ổn định |
0.10% / <0 .20="" font=""> |
|
Tính mềm dẻo |
Không bị phồng, gảy |
|
Tính tạo góc vuông |
600x 600/ 610x 610: ±0.30mm; 900x 900:±0.45mm |
|
Độ chênh lệch |
≤0.1mm<8 .0="" font=""> |
|
Độ mài mòn |
<97mg font=""> |
|
Độ cứng |
<85 font=""> |
|
Lực tác động của bánh xe (ghế) |
Không đáng kể |
|
Chống tĩnh điện |
Conductive |
Dissipative |
2.5x 104< R< 106Ω |
106< R< 109 |
|
Tĩnh điện với dày dép |
<100v font=""> |
|
Thời gian phân tán điện từ 5000v xuống 20v |
<0 .01="" font="" gi="" y=""> |
|
Tải giới hạn |
2,300pounds/psi(2T) |
|
Chống hóa chất |
Tốt ( sau khi kiểm tra) |
|
Chống cháy |
Thông qua |
|
Mật độ khói |
Thông qua (<450 font=""> |
|
Bức xạ tạo ra |
Cấp 1 (>1.08W/m2) |
|
Sự lan rộng của ngọn lửa |
<75 font=""> |
|
Thoát khí |
Tối ưu (sau khi kiểm tra) |
|
Sự bay màu |
Lên bậc 6 |
|
Dễ khử độc |
Ưu tú |
|
Chống nước |
Ưu tú |
|
Bảo hành |
5 năm |
|
Thuộc tính điện |
Suốt đời |